Close Menu
    Facebook X (Twitter) Instagram

    lichvannien.wiki

    • Lịch Tháng
    • Lịch Ngày
    Facebook X (Twitter) Instagram
    lichvannien.wiki

    Lịch Âm Hôm Nay

    Xem Ngày Xem Tháng
    Tháng 9 Năm 2025
    10
    Thứ Tư
    Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (10.9.1955)
    Hạnh phúc luôn mỉm cười với những ai kiên trì, dũng cảm, hăng say lao động
    - Ivokresenskaia -
    19

    Ngày Hắc đạo

    Năm Ất Tị

    Tháng Giáp Thân

    Ngày Nhâm Ngọ

    21:53:44

    Giờ Canh Tý

    Tiết khí: Bạch lộ

    THÁNG BẢY

    Giờ Hoàng Đạo:

    Canh Tý (23h-1h)

    Tân Sửu (1h-3h)

    Quý Mão (5h-7h)

    Bính Ngọ (11h-13h)

    Mậu Thân (15h-17h)

    Kỷ Dậu (17h-19h)

    Hôm qua Hôm nay Ngày mai

    Lịch âm dương

    Dương lịch: Thứ Tư, ngày 10/09/2025

    Âm lịch: 19/07/2025 tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Giáp Thân, năm Ất Tị

    Tiết khí:

    Bạch lộ (từ 15h52 ngày 07/09/2025 đến 01h18 ngày 23/09/2025)

    Mặt trờiGiờ mọcGiờ lặn
    Hà NộiKhoảng 05h42Khoảng 18h05
    TP. Hồ Chí MinhKhoảng 05h43Khoảng 17h57
    Các bước xem ngày tốt cơ bản theo Lịch Vạn Niên 2025
    Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
    Bước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

    Canh Tý (23h-1h): Kim QuỹTân Sửu (1h-3h): Bảo Quang
    Quý Mão (5h-7h): Ngọc ĐườngBính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
    Mậu Thân (15h-17h): Thanh LongKỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường

    Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

    Nhâm Dần (3h-5h): Bạch HổGiáp Thìn (7h-9h): Thiên Lao
    Ất Tị (9h-11h): Nguyên VũĐinh Mùi (13h-15h): Câu Trận
    Canh Tuất (19h-21h): Thiên HìnhTân Hợi (21h-23h): Chu Tước

    Ngũ hành

    Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc

    Ngày: Nhâm Ngọ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).

    Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Bính Tý, Canh Tý.

    Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

    Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

    Xem ngày tốt xấu theo trực

    Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)

    Tuổi xung khắc

    Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
    Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

    Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

    Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

    Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

    Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

    Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết

    Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

    Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

    Thiên Ân: Tốt mọi việc

    Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

    Thiên Ngục: Xấu mọi việc

    Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà

    Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

    Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch

    Bạch hổ: Kỵ an táng

    Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

    Xem âm lịch ngày hôm nay,

    Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2025

    Hướng xuất hành

    - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
    - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
    - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc

    Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

    Sao: Sâm
    Ngũ hành:
    Thủy
    Động vật:
    Viên (con vượn)

    SÂM THỦY VIÊN
    : Đỗ Mậu: TỐT
     
    (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
     
    - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
     
    - Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
     
    - Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
     
    Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
    Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
    Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
    Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
    Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
    Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
    Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
    Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

    Nhân thần

    Ngày 10-09-2025 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.

    Ngày 19 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

    * Theo Hải Thượng Lãn Ông.

    Thai thần

     Tháng âm: 7
     Vị trí: Đôi
    Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
     Ngày: Nhâm Ngọ
     Vị trí: Thương khố, Đôi, ngoại chính Nam
    Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài nhà kho và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc với những đồ vật trong đó hoặc dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

    Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

    Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

    11h-13h
    23h- 1h
    Đại An: TỐT
    Đại an mọi việc tốt thay
    Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
    Mất của đi chửa xa xôi
    Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
    Hành nhân chưa trở lại miền
    Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
    Buôn bán vốn trở lại mau
    Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

    Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
    1h-3h
    13h-15h
    Tốc hỷ: TỐT
    Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
    Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
    Mất của chẳng phải đi tìm
    Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
    Hành nhân thì được gặp người
    Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
    Bệnh tật thì được qua ngày
    Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

    Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
    3h-5h
    15h-17h
    Lưu niên: XẤU
    Lưu niên mọi việc khó thay
    Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
    Việc quan phải hoãn mới yên
    Hành nhân đang tính đường nên chưa về
    Mất của phương Hỏa tìm đi
    Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
    5h-7h
    17h-19h
    Xích khẩu: XẤU
    Xích khẩu lắm chuyên thị phi
    Đề phòng ta phải lánh đi mới là
    Mất của kíp phải dò la
    Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
    Gia trạch lắm việc bất bình
    Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

    Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
    7h-9h
    19h-21h
    Tiểu cát: TỐT
    Tiểu cát mọi việc tốt tươi
    Người ta đem đến tin vui điều lành
    Mất của Phương Tây rành rành
    Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
    Bệnh tật sửa lễ cầu trời
    Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

    Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    9h-11h
    21h-23h
    Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
    Không vong lặng tiếng im hơi
    Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
    Mất của tìm chẳng thấy ra
    Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
    Bệnh tật ắt phải lo lường
    Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

    Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

    Ngày xuất hành theo Khổng Minh

    Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.

    * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

    Bành tổ bách kỵ

    BÀNH TỔ BÁCH KỴ

    Ngày Nhâm
    NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng
    Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê
    Ngày Ngọ
    NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương
    Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại

    Ngày này năm xưa

    Sự kiện trong nước
    10/9/1960

    Lê Duẩn được bầu làm Bí thư thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương của Đảng Lao động Việt Nam.

    10/9/1385

    Ngày sinh Lê Lợi. Ông sinh ra tại Lam Sơn, Thanh Hóa, là người cương trực, khảng khái. Sau chiến thắng quân Minh, ngày 29-4-1428, Lê Lợi lên ngôi vua tức Lê Thái Tổ và lập ra triều Lê, đưa chế độ phong kiến Việt Nam lên giai đoạn phát triển thịnh vượng nhất. Ông mất ngày 5-10-1433.

    Sự kiện quốc tế
    10/9/2008

    Large Hadron Collider của CERN bắt đầu đi vào hoạt động tại Genève, Thụy Sĩ, thực hiện thí nghiệm khoa học được xem là lớn nhất từ trước đến nay.

    10/9/1919

    Áo và các nước Đồng Minh ký Hòa ước Saint-Germain, chấm dứt sự tồn tại của Đế quốc Áo–Hung.

    10/9/1823

    Simón Bolívar trở thành Tổng thống Peru thứ tám, với danh hiệu Người giải phóng Peru.

    Facebook X (Twitter) Instagram Pinterest
    © 2025 ThemeSphere. Designed by ThemeSphere.

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.