Dương lịch: Thứ Tư, ngày 10/09/2025 Âm lịch: 19/07/2025 tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Giáp Thân, năm Ất Tị Tiết khí: Bạch lộ (từ 15h52 ngày 07/09/2025 đến 01h18 ngày 23/09/2025) Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc Nguyệt Đức: Tốt mọi việc Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết Nguyệt Ân: Tốt mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc Thiên Ân: Tốt mọi việc Thiên Ngục: Xấu mọi việc Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch Bạch hổ: Kỵ an táng Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam Ngày 10-09-2025 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận. Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ. Lê Duẩn được bầu làm Bí thư thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương của Đảng Lao động Việt Nam. Ngày sinh Lê Lợi. Ông sinh ra tại Lam Sơn, Thanh Hóa, là người cương trực, khảng khái. Sau chiến thắng quân Minh, ngày 29-4-1428, Lê Lợi lên ngôi vua tức Lê Thái Tổ và lập ra triều Lê, đưa chế độ phong kiến Việt Nam lên giai đoạn phát triển thịnh vượng nhất. Ông mất ngày 5-10-1433. Large Hadron Collider của CERN bắt đầu đi vào hoạt động tại Genève, Thụy Sĩ, thực hiện thí nghiệm khoa học được xem là lớn nhất từ trước đến nay. Áo và các nước Đồng Minh ký Hòa ước Saint-Germain, chấm dứt sự tồn tại của Đế quốc Áo–Hung. Simón Bolívar trở thành Tổng thống Peru thứ tám, với danh hiệu Người giải phóng Peru.Lịch âm dương
Mặt trời Giờ mọc Giờ lặn Hà Nội Khoảng 05h42 Khoảng 18h05 TP. Hồ Chí Minh Khoảng 05h43 Khoảng 17h57 Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)
Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)
Nhâm Dần (3h-5h): Bạch Hổ Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Lao Ất Tị (9h-11h): Nguyên Vũ Đinh Mùi (13h-15h): Câu Trận Canh Tuất (19h-21h): Thiên Hình Tân Hợi (21h-23h): Chu Tước Ngũ hành
Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Bính Tý, Canh Tý.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.Xem ngày tốt xấu theo trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) Tuổi xung khắc
Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh TýSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2025
Hướng xuất hành
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây BắcNgày tốt theo Nhị thập bát tú
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: TỐTNhân thần
Ngày 19 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.Thai thần
Vị trí: Đôi
Vị trí: Thương khố, Đôi, ngoại chính NamGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
23h- 1h
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
13h-15h
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
15h-17h
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
17h-19h
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
19h-21h
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
21h-23h
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.Ngày xuất hành theo Khổng Minh
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).Bành tổ bách kỵ
BÀNH TỔ BÁCH KỴ
Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê
Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lạiNgày này năm xưa
Sự kiện trong nước 10/9/1960 10/9/1385 Sự kiện quốc tế 10/9/2008 10/9/1919 10/9/1823
Lịch Âm Hôm Nay
Ngày: Nhâm Ngọ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Xem âm lịch ngày hôm nay,
Sao: Sâm
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Tháng âm: 7
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Nhâm Ngọ
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài nhà kho và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc với những đồ vật trong đó hoặc dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
11h-13h
Đại An: TỐT
1h-3h
Tốc hỷ: TỐT
3h-5h
Lưu niên: XẤU
5h-7h
Xích khẩu: XẤU
7h-9h
Tiểu cát: TỐT
9h-11h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Ngày Nhâm
NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng
Ngày Ngọ
NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương