Close Menu
    Facebook X (Twitter) Instagram

    lichvannien.wiki

    • Lịch Tháng
    • Lịch Ngày
    Facebook X (Twitter) Instagram
    lichvannien.wiki

    Lịch Âm Hôm Nay

    Xem Ngày Xem Tháng
    Tháng 6 Năm 2025
    5
    Thứ Năm
    Ngày Môi trường Thế giới
    Không nên sống bình thường! Phải sống háo hức say mê
    - S.Korolev -
    10

    Ngày Hắc đạo

    Năm Ất Tị

    Tháng Nhâm Ngọ

    Ngày Ất Tị

    21:51:46

    Giờ Bính Tý

    Tiết khí: Tiểu mãn, đến 16:56 chuyển tiết Mang chủng

    THÁNG NĂM

    Giờ Hoàng Đạo:

    Đinh Sửu (1h-3h)

    Canh Thìn (7h-9h)

    Nhâm Ngọ (11h-13h)

    Quý Mùi (13h-15h)

    Bính Tuất (19h-21h)

    Đinh Hợi (21h-23h)

    Hôm qua Hôm nay Ngày mai

    Lịch âm dương

    Dương lịch: Thứ Năm, ngày 05/06/2025

    Âm lịch: 10/05/2025 tức ngày Ất Tị, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tị

    Tiết khí:

    Tiểu mãn (từ 01h54 ngày 21/05/2025 đến 16h55 ngày 05/06/2025)

    Mang chủng (từ 16h56 ngày 05/06/2025 đến 09h41 ngày 21/06/2025)

    Mặt trờiGiờ mọcGiờ lặn
    Hà NộiKhoảng 05h14Khoảng 18h35
    TP. Hồ Chí MinhKhoảng 05h30Khoảng 18h13
    Các bước xem ngày tốt cơ bản theo Lịch Vạn Niên 2025
    Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
    Bước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

    Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc ĐườngCanh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
    Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh LongQuý Mùi (13h-15h): Minh Đường
    Bính Tuất (19h-21h): Kim QuỹĐinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang

    Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

    Bính Tý (23h-1h): Bạch HổMậu Dần (3h-5h): Thiên Lao
    Kỷ Mão (5h-7h): Nguyên VũTân Tị (9h-11h): Câu Trận
    Giáp Thân (15h-17h): Thiên HìnhẤt Dậu (17h-19h): Chu Tước

    Ngũ hành

    Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa

    Ngày: Ất Tỵ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).

    Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi.

    Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

    Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

    Xem ngày tốt xấu theo trực

    Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

    Tuổi xung khắc

    Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
    Xung tháng: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

    Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

    Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

    Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

    Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

    Huyền Vũ: Kỵ an táng

    Xem âm lịch ngày hôm nay,

    Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2025

    Hướng xuất hành

    - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
    - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

    Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

    Sao: Đẩu
    Ngũ hành:
    Mộc
    Động vật:
    Giải (con cua)

    ĐẨU MỘC GIẢI
    : Tống Hữu: TỐT
     
    (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
     
    - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
     
    - Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng  thì mới dễ nuôi.
     
    - Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
     
    Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
    Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
    Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
    Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
    Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
    Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
    Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
    Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

    Nhân thần

    Ngày 05-06-2025 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.

    Ngày 10 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

    * Theo Hải Thượng Lãn Ông.

    Thai thần

     Tháng âm: 5
     Vị trí: Thân
    Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
     Ngày: Ất Tị
     Vị trí: Đôi, Ma, Sàng, Phòng, nội Đông
    Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột, giường và phòng của thai phụ. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

    Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

    Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

    11h-13h
    23h- 1h
    Tốc hỷ: TỐT
    Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
    Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
    Mất của chẳng phải đi tìm
    Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
    Hành nhân thì được gặp người
    Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
    Bệnh tật thì được qua ngày
    Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

    Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
    1h-3h
    13h-15h
    Lưu niên: XẤU
    Lưu niên mọi việc khó thay
    Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
    Việc quan phải hoãn mới yên
    Hành nhân đang tính đường nên chưa về
    Mất của phương Hỏa tìm đi
    Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
    3h-5h
    15h-17h
    Xích khẩu: XẤU
    Xích khẩu lắm chuyên thị phi
    Đề phòng ta phải lánh đi mới là
    Mất của kíp phải dò la
    Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
    Gia trạch lắm việc bất bình
    Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

    Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
    5h-7h
    17h-19h
    Tiểu cát: TỐT
    Tiểu cát mọi việc tốt tươi
    Người ta đem đến tin vui điều lành
    Mất của Phương Tây rành rành
    Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
    Bệnh tật sửa lễ cầu trời
    Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

    Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    7h-9h
    19h-21h
    Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
    Không vong lặng tiếng im hơi
    Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
    Mất của tìm chẳng thấy ra
    Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
    Bệnh tật ắt phải lo lường
    Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

    Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
    9h-11h
    21h-23h
    Đại An: TỐT
    Đại an mọi việc tốt thay
    Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
    Mất của đi chửa xa xôi
    Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
    Hành nhân chưa trở lại miền
    Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
    Buôn bán vốn trở lại mau
    Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

    Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

    Ngày xuất hành theo Khổng Minh

    Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.

    * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

    Bành tổ bách kỵ

    BÀNH TỔ BÁCH KỴ

    Ngày Ất
    ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng
    Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên
    Ngày Tị
    TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng
    Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát

    Ngày này năm xưa

    Sự kiện trong nước
    5/6/1984

    Hội đồng Bộ trưởng ra tuyên bố về vùng trời của nước CHXHCN Việt Nam. Tuyên bố này là cơ sở pháp lý cơ bản để nhà nước Việt Nam thực hiện và bảo vệ chủ quyền, bảo vệ an ninh quốc gia trên vùng trời Tổ quốc.

    5/6/1976

    Chính phủ ta đã tuyên bố về chủ quyền đối với quần đảo Trường Sa.

    5/6/1954

    Từ ngày 5-6 đến 8- 6-1954, ủy ban cải cách ruộng đất TƯ họp phiên đầu tiên để nghe báo cáo về 4 đợt phát động quần chúng giảm tô.

    5/6/1911

    Tại bến Nhà Rồng, Sài Gòn, Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước. Lúc đó, Nguyễn Tất Thành lấy tên anh Ba xuống tàu Đô Đốc Latusơ Tờrêvin, làm phụ bếp để có điều kiện sang châu Âu tìm đường cứu nước.

    5/6/1862

    Hòa ước Nhâm Tuất được ký kết giữa triều Nguyễn và thực dân Pháp; theo đó ba tỉnh Biên Hòa, Gia Định, Định Tường, cũng như đảo Côn Lôn được cắt cho Pháp.

    Sự kiện quốc tế
    5/6/1967

    Chiến tranh Sáu ngày giữa Israel và Ai Cập, Syria và Jordan bắt đầu.

    5/6/1982

    Ngày môi trường thế giới.

    5/6/1974

    5-6-74 TCN: Hán Chiêu Đế bệnh mất, Xương Ấp vương Lưu Hạ sau đó được tôn làm hoàng đế triều Hán song chỉ giữ được ngôi vị trong 27 ngày.

    Facebook X (Twitter) Instagram Pinterest
    © 2025 ThemeSphere. Designed by ThemeSphere.

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.