Close Menu
    Facebook X (Twitter) Instagram
    lichvannien.wiki
    • Lịch Tháng
    • Lịch Ngày
    Facebook X (Twitter) Instagram
    lichvannien.wiki

    Lịch Ngày

    Xem Ngày Xem Tháng
    Tháng 7 Năm 2025
    21
    Thứ Hai
    Người không muốn tới đích thì dù có khởi sự tốt cũng uổng công.
    - Ngạn Ngữ Mỹ -
    27

    Ngày Hoàng đạo

    Năm Ất Tị

    Tháng Quý Mùi

    Ngày Tân Mão

    21:52:53

    Giờ Mậu Tý

    Tiết khí: Tiểu thử

    THÁNG SÁU

    Giờ Hoàng Đạo:

    Mậu Tý (23h-1h)

    Canh Dần (3h-5h)

    Tân Mão (5h-7h)

    Giáp Ngọ (11h-13h)

    Ất Mùi (13h-15h)

    Đinh Dậu (17h-19h)

    Hôm qua Hôm nay Ngày mai

    Lịch âm dương

    Dương lịch: Thứ Hai, ngày 21/07/2025

    Âm lịch: 27/06/2025 tức ngày Tân Mão, tháng Quý Mùi, năm Ất Tị

    Tiết khí:

    Tiểu thử (từ 03h05 ngày 07/07/2025 đến 20h28 ngày 22/07/2025)

    Mặt trờiGiờ mọcGiờ lặn
    Hà NộiKhoảng 05h26Khoảng 18h40
    TP. Hồ Chí MinhKhoảng 05h39Khoảng 18h19
    Các bước xem ngày tốt cơ bản theo Lịch Vạn Niên 2025
    Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
    Bước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

    Mậu Tý (23h-1h): Tư MệnhCanh Dần (3h-5h): Thanh Long
    Tân Mão (5h-7h): Minh ĐườngGiáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
    Ất Mùi (13h-15h): Bảo QuangĐinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

    Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

    Kỷ Sửu (1h-3h): Câu TrậnNhâm Thìn (7h-9h): Thiên Hình
    Quý Tị (9h-11h): Chu TướcBính Thân (15h-17h): Bạch Hổ
    Mậu Tuất (19h-21h): Thiên LaoKỷ Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

    Ngũ hành

    Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc

    Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).

    Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu.

    Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

    Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

    Xem ngày tốt xấu theo trực

    Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)

    Tuổi xung khắc

    Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
    Xung tháng: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị

    Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

    Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

    Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

    Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

    Kính Tâm: Tốt đối với an táng

    Tam Hợp: Tốt mọi việc

    Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

    Hoàng Ân: Tốt mọi việc

    Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

    Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

    Thiên Ngục: Xấu mọi việc

    Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà

    Cô thần: Xấu với cưới hỏi

    Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

    Xem âm lịch ngày hôm nay,

    Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2025

    Ngày kỵ

    Ngày 21-07-2025 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

    Hướng xuất hành

    - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
    - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
    - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc

    Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

    Sao: Trương
    Ngũ hành:
    Thái âm
    Động vật:
    Lộc (con nai)

    TRƯƠNG NGUYỆT LỘC
    : Vạn Tu: TỐT
     
    (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
     
    - Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
     
    - Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
     
    - Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
     
    Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
    Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
    Mai táng bất cửu thăng quan chức,
    Đại đại vi quan cận Đế tiền,
    Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
    Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
    Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
    Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

    Nhân thần

    Ngày 27 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

    * Theo Hải Thượng Lãn Ông.

    Thai thần

     Tháng âm: 6
     Vị trí: Táo
    Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
     Ngày: Tân Mão
     Vị trí: Trù, Táo, Môn, ngoại chính Bắc
    Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

    Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

    Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

    11h-13h
    23h- 1h
    Tốc hỷ: TỐT
    Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
    Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
    Mất của chẳng phải đi tìm
    Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
    Hành nhân thì được gặp người
    Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
    Bệnh tật thì được qua ngày
    Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

    Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
    1h-3h
    13h-15h
    Lưu niên: XẤU
    Lưu niên mọi việc khó thay
    Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
    Việc quan phải hoãn mới yên
    Hành nhân đang tính đường nên chưa về
    Mất của phương Hỏa tìm đi
    Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
    3h-5h
    15h-17h
    Xích khẩu: XẤU
    Xích khẩu lắm chuyên thị phi
    Đề phòng ta phải lánh đi mới là
    Mất của kíp phải dò la
    Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
    Gia trạch lắm việc bất bình
    Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

    Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
    5h-7h
    17h-19h
    Tiểu cát: TỐT
    Tiểu cát mọi việc tốt tươi
    Người ta đem đến tin vui điều lành
    Mất của Phương Tây rành rành
    Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
    Bệnh tật sửa lễ cầu trời
    Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

    Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    7h-9h
    19h-21h
    Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
    Không vong lặng tiếng im hơi
    Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
    Mất của tìm chẳng thấy ra
    Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
    Bệnh tật ắt phải lo lường
    Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

    Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
    9h-11h
    21h-23h
    Đại An: TỐT
    Đại an mọi việc tốt thay
    Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
    Mất của đi chửa xa xôi
    Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
    Hành nhân chưa trở lại miền
    Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
    Buôn bán vốn trở lại mau
    Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

    Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

    Ngày xuất hành theo Khổng Minh

    Bạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý.

    * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

    Bành tổ bách kỵ

    BÀNH TỔ BÁCH KỴ

    Ngày Tân
    TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường
    Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua
    Ngày Mão
    MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương
    Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành

    Ngày này năm xưa

    Sự kiện trong nước
    21/7/1978

    Nghệ sĩ nhân dân Nguyễn Vǎn Bình qua đời. Ông có bút danh là Ngô Y Linh và Nguyễn Vũ, sinh nǎm 1929 tại thị xã Thái Nguyên.

    21/7/1892

    Ngày sinh hoạ sĩ Nguyễn Phan Chánh, ông sinh ra tại huyện Thanh Hà, tỉnh Hà Tĩnh.

    21/7/1786

    Nguyễn Huệ đưa quân Tây Sơn ra Bắc Hà lần thứ nhất, với khẩu hiệu Phò Lê - diệt Trịnh và thống nhất đất nước sau hơn 200 nǎm bị thế lực phong kiến họ Trịnh và họ Nguyễn cắt chia.

    Sự kiện quốc tế
    21/7/1983

    Nhiệt độ thấp nhất trên Trái Đất được ghi nhận tại trạm nghiên cứu Vostok, Nam Cực là −89,2 °C (−128,6 °F).

    21/7/1970

    Sau 11 năm xây dựng, đập Aswan trên tại Ai Cập được hoàn thành.

    21/7/1762

    Trong Chiến tranh Bảy năm, quân đội Phổ do vua Friedrich Đại đế chỉ huy đánh bại quân đội Áo trong Trận Burkersdorf.

    21/7/1645

    Nhiếp chính vương Đa Nhĩ Cổn của nhà Thanh ban một chiếu chỉ lệnh cho toàn bộ nam giới người Hán phải cạo tóc ở trán và tết phần tóc còn lại theo phong tục của người Mãn.

    21/7/230

    Giáo hoàng Pontianô kế nhiệm giáo hoàng Urbanus I và là vị Giáo hoàng thứ 18 của giáo hội Công giáo.

    21/7/356

    21-7-356 TCN: Đền Artemis ở Ephesus, một trong Bảy kỳ quan thế giới, bị phá hủy.

    Facebook X (Twitter) Instagram Pinterest
    © 2025 ThemeSphere. Designed by ThemeSphere.

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.