Close Menu
    Facebook X (Twitter) Instagram
    lichvannien.wiki
    • Lịch Tháng
    • Lịch Ngày
    Facebook X (Twitter) Instagram
    lichvannien.wiki

    Lịch Ngày

    Xem Ngày Xem Tháng
    Tháng 6 Năm 2025
    4
    Thứ Tư
    Ngày Quốc tế của trẻ em vô tội và là nạn nhân bị xâm lược
    Tri thức là kết tinh của trí tuệ, văn hóa là ánh sáng của ngọc thạch phát ra.
    - Tagore - Ấn Độ -
    9

    Ngày Hắc đạo

    Năm Ất Tị

    Tháng Nhâm Ngọ

    Ngày Giáp Thìn

    21:51:21

    Giờ Giáp Tý

    Tiết khí: Tiểu mãn

    THÁNG NĂM

    Giờ Hoàng Đạo:

    Bính Dần (3h-5h)

    Mậu Thìn (7h-9h)

    Kỷ Tị (9h-11h)

    Nhâm Thân (15h-17h)

    Quý Dậu (17h-19h)

    Ất Hợi (21h-23h)

    Hôm qua Hôm nay Ngày mai

    Lịch âm dương

    Dương lịch: Thứ Tư, ngày 04/06/2025

    Âm lịch: 09/05/2025 tức ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tị

    Tiết khí:

    Tiểu mãn (từ 01h54 ngày 21/05/2025 đến 16h55 ngày 05/06/2025)

    Mặt trờiGiờ mọcGiờ lặn
    Hà NộiKhoảng 05h14Khoảng 18h35
    TP. Hồ Chí MinhKhoảng 05h29Khoảng 18h13
    Các bước xem ngày tốt cơ bản theo Lịch Vạn Niên 2025
    Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
    Bước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

    Bính Dần (3h-5h): Tư MệnhMậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
    Kỷ Tị (9h-11h): Minh ĐườngNhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
    Quý Dậu (17h-19h): Bảo QuangẤt Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

    Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

    Giáp Tý (23h-1h): Thiên LaoẤt Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
    Đinh Mão (5h-7h): Câu TrậnCanh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
    Tân Mùi (13h-15h): Chu TướcGiáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

    Ngũ hành

    Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa

    Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

    Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất.

    Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

    Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

    Xem ngày tốt xấu theo trực

    Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)

    Tuổi xung khắc

    Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
    Xung tháng: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

    Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

    Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

    Minh tinh: Tốt mọi việc

    Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

    Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

    Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

    Hoang vu: Xấu mọi việc

    Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

    Xem âm lịch ngày hôm nay,

    Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2025

    Hướng xuất hành

    - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
    - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

    Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

    Sao: Cơ
    Ngũ hành:
    Thủy
    Động vật:
    Báo (Beo)

    CƠ THỦY BÁO
    : Phùng Dị: TỐT
     
    (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
     
    - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
     
    - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
     
    - Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
     
    Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
    Tuế tuế niên niên đại cát xương,
    Mai táng, tu phần đại cát lợi,
    Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
    Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
    Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
    Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
    Lục thân phong lộc, phúc an khang.

    Nhân thần

    Ngày 04-06-2025 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.

    Ngày 9 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

    * Theo Hải Thượng Lãn Ông.

    Thai thần

     Tháng âm: 5
     Vị trí: Thân
    Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
     Ngày: Giáp Thìn
     Vị trí: Môn, Thê, Phòng, nội Đông
    Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng, cửa phòng thai phụ, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

    Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

    Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

    11h-13h
    23h- 1h
    Đại An: TỐT
    Đại an mọi việc tốt thay
    Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
    Mất của đi chửa xa xôi
    Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
    Hành nhân chưa trở lại miền
    Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
    Buôn bán vốn trở lại mau
    Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

    Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
    1h-3h
    13h-15h
    Tốc hỷ: TỐT
    Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
    Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
    Mất của chẳng phải đi tìm
    Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
    Hành nhân thì được gặp người
    Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
    Bệnh tật thì được qua ngày
    Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

    Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
    3h-5h
    15h-17h
    Lưu niên: XẤU
    Lưu niên mọi việc khó thay
    Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
    Việc quan phải hoãn mới yên
    Hành nhân đang tính đường nên chưa về
    Mất của phương Hỏa tìm đi
    Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
    5h-7h
    17h-19h
    Xích khẩu: XẤU
    Xích khẩu lắm chuyên thị phi
    Đề phòng ta phải lánh đi mới là
    Mất của kíp phải dò la
    Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
    Gia trạch lắm việc bất bình
    Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

    Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
    7h-9h
    19h-21h
    Tiểu cát: TỐT
    Tiểu cát mọi việc tốt tươi
    Người ta đem đến tin vui điều lành
    Mất của Phương Tây rành rành
    Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
    Bệnh tật sửa lễ cầu trời
    Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

    Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    9h-11h
    21h-23h
    Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
    Không vong lặng tiếng im hơi
    Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
    Mất của tìm chẳng thấy ra
    Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
    Bệnh tật ắt phải lo lường
    Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

    Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

    Ngày xuất hành theo Khổng Minh

    Thiên Đạo (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.

    * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

    Bành tổ bách kỵ

    BÀNH TỔ BÁCH KỴ

    Ngày Giáp
    GIÁP bất khai thương tài vật hao vong
    Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất
    Ngày Thìn
    THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang
    Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang

    Ngày này năm xưa

    Sự kiện trong nước
    4/6/1985

    Pháp lệnh quy định giải thưởng Hồ Chí Minh và giải thưởng Nhà nước được công bố và có hiệu lực.

    4/6/1962

    Hội đồng Chính phủ đã quyết định thành lập thành phố Việt Trì thuộc tỉnh Vĩnh Phú nay thuộc tỉnh Phú

    4/6/1956

    Hồ Chủ tịch đã tới thǎm lớp bình dân học vụ ở chùa Vua và ở trường Nguyễn Du, Hà Nội.

    4/6/1945

    Tổng bộ Việt Minh triệu tập Hội nghị cán bộ và tuyên bố chính thức thành lập khu giải phóng.

    4/6/1930

    Chiến sĩ Cách mạng yêu nước Châu Vǎn Liêm hy sinh. Ông là một trong những người sáng lập ra Đảnh cộng sản Việt Nam và là người lãnh đạo công tác Đảng ở Nam Kỳ. Ông trực tiếp lạnh đạo cuộc biểu tình của nông dân Đức Hoà phản đối chính quyền thực dân ở tỉnh Chợ Lớn.

    Sự kiện quốc tế
    4/6/2000

    Một trận động đất cường độ lớn xảy ra tại tỉnh Bengkulu (Indonesia) làm 66 người thiệt mạng, hàng trǎm người bị thương và phá huỷ hàng loạt các công trình lớn.

    Facebook X (Twitter) Instagram Pinterest
    © 2025 ThemeSphere. Designed by ThemeSphere.

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.